Ưu điểm của lò nung chảy chân không HELLER 2043MK5-VR chủ yếu bao gồm các khía cạnh sau:
Hệ thống sưởi ấm và làm mát hiệu quả: 2043MK5-VR có 10 vùng đối lưu sưởi ấm và 3 vùng hồng ngoại với tổng chiều dài sưởi ấm là 430 cm, có thể làm nóng nhanh chóng bảng mạch. Buồng chân không lớn của nó có thể chứa các bảng mạch dài tới 500 mm, trong khi 3 vùng làm mát cung cấp tốc độ làm mát nhanh hơn 3°C/giây, có thể dễ dàng xử lý ngay cả các bảng mạch lớn.
Năng lực sản xuất hàng loạt: Thiết bị được thiết kế để sản xuất hàng loạt, với tốc độ truyền tải lên đến 1,4 mét mỗi phút, có thể đáp ứng nhu cầu sản xuất hiệu quả cao. Mô-đun gia nhiệt được cải tiến và độ dốc làm mát nhanh nhất giúp sản phẩm này vượt trội trong sản xuất hàng loạt.
Thiết kế tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường: HELLER 2043MK5-VR sử dụng thiết kế tiết kiệm năng lượng và nitơ, hỗ trợ hệ thống hàn chảy không chì bằng nitơ/không khí và giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng và ô nhiễm môi trường.
Bảo trì thuận tiện: Thiết bị có thiết kế đơn giản, dễ bảo trì. Ví dụ, hệ thống làm mát sử dụng thiết kế "ống ngưng tụ" làm mát bằng nước, thông lượng được thu hồi vào bình thu gom, thuận tiện cho việc bảo trì trực tuyến và tiết kiệm thời gian.
Công nghệ tiên tiến và sản xuất chất lượng cao: HELLER liên tục cải thiện hiệu suất thiết bị thông qua đổi mới công nghệ liên tục và hợp tác với khách hàng. 2043MK5-VR có công cụ giám sát quy trình ECD-CPK tích hợp để đảm bảo tính ổn định và chất lượng cao của quy trình sản xuất.
Tính linh hoạt và khả năng thích ứng: Thiết bị phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm các ngành công nghiệp ô tô, y tế, 3C, hàng không vũ trụ và quân sự. Tính linh hoạt và khả năng làm nóng và làm mát mạnh mẽ của thiết bị cho phép thiết bị hoạt động tốt trong nhiều môi trường sản xuất khác nhau


 en
en ori
ori alb
alb amh
amh ara
ara arm
arm aym
aym aze
aze bel
bel ben
ben bos
bos bul
bul bur
bur cs
cs dan
dan de
de div
div el
el est
est fil
fil fin
fin fra
fra gle
gle glg
glg grn
grn heb
heb hi
hi hkm
hkm hrv
hrv hu
hu ice
ice id
id it
it jp
jp kan
kan kin
kin kor
kor lao
lao lav
lav lit
lit ltz
ltz lug
lug mao
mao may
may mlt
mlt nep
nep nl
nl nor
nor nya
nya orm
orm per
per pl
pl pt
pt rom
rom ru
ru san
san sk
sk som
som spa
spa srp
srp swa
swa swe
swe tam
tam th
th tr
tr ukr
ukr urd
urd vie
vie wel
wel xho
xho 
